|
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá tại nông hộ
|
|
Lúa Thu Đông OM 5451 (ướt)
|
đ/Kg
|
5.100-5.500
|
|
Lúa Thu Đông OM 18 (ướt)
|
đ/Kg
|
5.500-5.850
|
|
Lúa Thu Đông Ma lâm 202 (ướt)
|
đ/kg
|
5.800-5.900
|
|
Cá tra (Các công ty chế biên thủy sản)
|
đ/Kg
|
30.000-30.500
|
|
Cá điêu hồng (An Bình và Tân Ngãi)
|
đ/Kg
|
27.000-28.000
|
|
Heo hơi (Trại heo giống)
|
đ/Kg
|
46.000-48.000
|
|
Bò hơi (Hiếu Phụng)
|
đ/Kg
|
85.000-87.000
|
|
Bưởi 5 Roi (loại xô) (Cái Vồn)
|
đ/Kg
|
4.000-5.000
|
|
Cam Sành (loại xô) (Hòa Hiệp, Tam Bình)
|
đ/Kg
|
3.000-5.000
|
|
Nhãn edor (An Bình)
|
đ/Kg
|
20.000-21.000
|
|
Chôm chôm java (An Bình)
|
đ/Kg
|
26.000-27.000
|
|
Mít Thái (loại xô) (Mỹ Thuận, Tân Lược, Tân Quới)
|
đ/Kg
|
16.000-17.000
|
|
Xà lách xoong (Bình Minh)
|
đ/Kg
|
49.000-50.000
|
|
Khoai lang tím Nhật (loại xô) (Mỹ Thuận, Tân Lược)
|
đ/Kg
|
3.300-4.200
|
|
Chanh không hạt (Đông Thành)
|
đ/kg
|
10.000-12.500
|
|
Dừa Xiêm xanh loại 1 (Cty TNHH XNK trái cây Mekong)
|
đ/chục
|
55.000
|
|
Dừa xiêm đỏ loại 1 (Cty TNHH XNK trái cây Mekong)
|
đ/chục
|
45.000
|
|
Dừa khô (Cty TNHH Chế biến dừa Lương Quới)
|
đ/chục
|
140.000-155.000
|
|
Bưởi Da Xanh xuất khẩu loại 1: 1,2 - 1.4 Kg/trái (HTX Bưởi Da Xanh Bến Tre)
|
đ/kg
|
27.000
|
|
Bưởi Da Xanh loại 2 xuất khẩu: 1,0 - 1,2 Kg/trái (HTX Bưởi Da Xanh Bến Tre)
|
đ/kg
|
20.000
|
|
Nghêu loại 60-80 con (Ba Tri, Thạnh Phú)
|
đ/kg
|
25.000-30.000
|
|
Nghêu loại 30-40con (Ba Tri, Thạnh Phú)
|
đ/kg
|
55.000-60.000
|
|
Tôm sú loại 20 con (Ba Tri, Thạnh Phú)
|
đ/kg
|
315.00-320.000
|
|
Tôm sú loại 30 con (Ba Tri, Thạnh Phú)
|
đ/kg
|
235.000-240.000
|
|
Tôm sú loại 40 con (Ba Tri, Thạnh Phú)
|
đ/kg
|
155.000-160.000
|
|
Tôm thẻ chân trắng loại 20 con (Bình Đại, Trà Vĩnh (cũ))
|
đ/kg
|
185.000-205.000
|
|
Tôm thẻ chân trắng loại 25 con (Ba Tri, Thạnh Phú)
|
đ/kg
|
145.000-147.000
|
|
Tôm thẻ chân trắng loại 30 con (Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại, Trà Vĩnh (cũ))
|
đ/kg
|
130.000-160.000
|
|
Tôm thẻ chân trắng loại 40 con (Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại, Trà Vĩnh (cũ))
|
đ/kg
|
116.000-138.000
|